Thông số kỹ thuật
Đặc điểm |
Thông số |
Tên sản phẩm |
Than hoạt tính que |
Kích thước |
Đường kính trung bình khoảng 3 – 4 mm |
Áp suất làm việc |
Xấp xỉ 0,6 ~ 0,8 mpa |
Khí cấp |
N2 99,8 ~ 99,9% |
Nhiệt độ |
280 ~ 350 ℃ |
Tốc độ bay |
≥ 2000 ~ 15000 n-1 |
Khả năng khử oxy |
1,6 m3 ~ 1,7 m3/kg |
Đặc tính
- Than hoạt tính que có độ xốp rỗng cao giúp tăng tiết diện tiếp xúc với nước. Nhờ đó, góp phần làm tăng hiệu suất hoạt động của than trong việc xử lý nước.
- Khả năng hấp phụ của than hoạt tính que rất tốt. Có thể khử mùi. khử màu, khử độc tố và vi khuẩn có hại trong nước.
- Độ cứng của vật liệu lọc này khá cao. Độ bền cơ học lớn.
Ưu điểm
- Nhìn chung, than hoạt tính que có giá thành thấp. Tuy nhiên, hiệu suất hoạt động khá cao. Vì vậy, giúp tối ưu chi phí so với một số vật liệu lọc nước thông thường khác.
- Ngoài việc lọc bỏ tạp chất trong nước còn có thể loại bỏ được mùi hôi trong nước.
- Được đánh giá rất cao trong việc khử màu, tiêu diệt một số loại vi khuẩn gây hại và khử độc cho nguồn nước.
- Có độ bền cơ học cao. Vì vậy, khả năng bị hao mòn khi hoạt động thấp. Do đó, không cần thiết phải bổ sung trong trong quá trình lọc nước.
- Có thể loại bỏ được cả tồn dư hóa chất, các chất tẩy rửa chứa cồn, dung môi trong nước. Nhờ đó, góp phần không nhỏ vào việc nâng cao chất lượng của nguồn nước.
- Ứng dụng trong các hệ thống xử lý nước tinh khiết, siêu tinh khiết phục vụ cho các ngành khác nhau. Đặc biệt là những ngành có yêu cầu cao về chất lượng của nguồn nước.
Ứng dụng
- Than hoạt tính que đang được ứng dụng trong kiểm soát mùi hôi và khí thải từ các loại bể chứa, thùng chứa.
- Ứng dụng trong việc xử lý nước thải công nghiệp của các nhà máy sản xuất, chế biến.
- Loại bỏ hóa chất tẩy rửa chứa cồn và dung môi để lọc và tách hóa chất.
- Than hoạt tính que cũng được ứng dụng trong lĩnh vực y học công nghiệp chế biến.
- Xử lý nước sạch tinh khiết phục vụ cho ngành công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử, cấp nước lò hơi hoặc các phần tử nối đất.