1. Ứng dụng
Thiết bị đo độ đục dải đo cao được sử dụng trong nhiều ứng dụng thực tế như:
- Giám sát trực tuyến chất lượng nguồn nước trước khi lọc, trong và sau khi lọc của hệ thống xử lý nước thải, các trạm hệ thống xử lý nước công nghiệp, trạm theo dõi môi trường.
- Kiểm soát tổng chất rắn lơ lửng của quá trình xử lý bùn.
- Kiểm tra nước trong hệ thống tuần hoàn nước làm mát, nước bể bơi.
- Ứng dụng cho các công ty cung cấp nước thành phố, sản xuất giấy, tinh chế than đá,
2. Đặc điểm kỹ thuật
- Bao gồm: bộ điều khiển đa chức năng MFC2300 (nguồn cấp cho bộ điều khiển MFC: AC220V).
- Đặc điểm hiệu suất.
- Máy phân tích độ đục cao TUR / TSS hai trong một.
- Kết hợp tùy ý với HMI và mô-đun không dây cho hợp hệ thống.
- Dải đo:
- Độ đục: 0.01-4000 NTU.
- TSS: 0.001-50 g/L.
- Nguồn sáng: 850nm (ánh sáng hồng ngoại).
- Nguồn điện: DC24V ± 15%.
- Truyền thông kỹ thuật số RS485, giao thức chuẩn Modbus RTU.
- Không màn hình hiển thị.
- Tích hợp cần gạt nước quang học (tránh vật bẩn bám vào ống kính ), theo chu kỳ hoặc cài đặt làm sạch cửa sổ quang học.
Lưu ý : Để có được số đo chính xác, cần chú ý hai điểm sau
- Không có vật tồn tại trong vòng 7 cm trước đầu cảm biến.
- Khoảng cách giữa phía cảm biến và môi trường đo phải lớn hơn 3 cm.
3. Thông số kỹ thuật
Tên thiết bị | Thiết bị đo độ đục dải đo cao TUR/TSS-2000 |
Dải đo | Độ đục: 0.01-4000 NTU; TSS: 0.001-50 g/L |
Nguồn sáng | 850nm (ánh sáng hồng ngoại) |
Độ phân giải | <10NTU, 0.001NTU; <100NTU, 0.01NTU; <1000NTU, 0.1NTU; <4000NTU, 1NTU |
Độ chính xác | Độ đục: (0 -100)NTU ± 3.0%FS; (100 – 1000)NTU ± 1.0%FS; (1000 -4000) NTU ± 1.0%FS; TSS: ± 5% số ghi được |
Lặp lại | 1% |
Tốc độ dòng chảy | <3 m/s |
Chiều dài cáp | Chiều dài tiêu chuẩn 10m (hoặc tùy chỉnh ) |
Duy trì | Cài đặt chế độ làm sạch theo, cài đặt chu kỳ |
Nguồn cấp | DC24V ± 15% |
Lắp đặt | Lắp đặt chìm |
Cổng giao tiếp | Giao thức RS485, MODBUS |
Phạm vi áp lực | ≤ 6 bar |
Nhiệt độ làm việc | 0 ~ 40 ℃ |
Trọng lượng | 1.5kg |
Tiêu thụ | <10W |