Vật Tư Xử Lý Nước Uống Tại Vòi – Hướng Dẫn Toàn Diện

Hệ thống lọc nước đầu nguồn AOS MMF

Vật tư xử lý nước uống tại vòi đã trở thành giải pháp phổ biến cho việc cung cấp nước sạch trực tiếp từ vòi nước sinh hoạt. Thay vì đầu tư vào hệ thống lọc nước lớn, các thiết bị lọc tại vòi mang lại sự tiện lợi, tiết kiệm chi phí và dễ dàng lắp đặt cho mọi gia đình.

Panasonic TK-CJ22 faucet water filter for home use showing filtration unit and control knob

Các Loại Thiết Bị Lọc Nước Tại Vòi

Thiết Bị Lọc Nước Cơ Bản (250.000đ – 500.000đ)

Various types of water filter cartridges for tap water treatment with labeled specifications

Đặc điểm chính:

  • Thiết kế đơn giản, gắn trực tiếp vào đầu vòi

  • 2-3 cấp lọc cơ bản: lọc cặn, khử clo, than hoạt tính

  • Không cần điện, không tạo nước thải

  • Thời gian sử dụng: 1-3 tháng tùy chất lượng nước

Sản phẩm tiêu biểu:

  • Sawa S85PC: 2 giai đoạn lọc (PP + Canxi sulfite khử clo)

  • Philips AWP315: Màng lọc UF 0.01-0.2 micron

  • Các sản phẩm tương tự: Giá từ 250.000đ – 500.000đ

Thiết Bị Lọc Nước Trung Cấp (800.000đ – 1.500.000đ)

Tính năng nâng cao:

  • 3-4 cấp lọc với công nghệ hiện đại

  • Màn hình hiển thị theo dõi tuổi thọ lõi lọc

  • Chuyển đổi nhiều chế độ nước (lọc/không lọc)

  • Chất lượng lọc cao hơn, loại bỏ được nhiều tạp chất

Sản phẩm nổi bật:

  • Mitsubishi EF401: 1.168.363đ – 2 chế độ nước riêng biệt

  • Mitsubishi EF201: 2.248.363đ – 3 chế độ chuyển đổi

Thiết Bị Lọc Nước Cao Cấp (2.000.000đ – 4.000.000đ)

So sánh giá các loại thiết bị lọc nước tại vòi phổ biến trên thị trường Việt Nam
So sánh giá các loại thiết bị lọc nước tại vòi phổ biến trên thị trường Việt Nam

Công nghệ tiên tiến:

  • 4-5 cấp lọc với màng sợi rỗng UF

  • Công suất lọc lớn: 900-4000 lít

  • Đạt chuẩn quốc tế: NSF/ANSI (Mỹ), JIS (Nhật)

  • Bộ đếm điện tử thông báo chính xác

Sản phẩm hàng đầu:

  • Mitsubishi EF102: 2.994.545đ – 4 cấp lọc, 900 lít

  • Panasonic TK-CJ300: ~3.500.000đ – 4000 lít, loại bỏ 17 chất độc hại

  • Torayvino MK303-600B: 450.000đ – 4 lớp màng lọc, 600 lít

Vật Liệu Lõi Lọc Chính

Lõi Lọc Cơ Bản

vat_tu_loc_nuoc.csv
Generated File

Lõi lọc PP (Polypropylene): 80.000đ – 200.000đ

  • Chức năng: Lọc cặn bẩn, rỉ sét, đất cát kích thước lớn

  • Kích thước: 1, 5, 10 micron phổ biến

  • Tuổi thọ: 3-6 tháng

  • Vai trò: Lõi lọc đầu tiên, bảo vệ các lõi sau

Lõi lọc than hoạt tính GAC: 120.000đ – 300.000đ

  • Chức năng: Khử clo, hóa chất độc hại, cải thiện mùi vị

  • Dạng hạt: Diện tích bề mặt 800-1500 m²/g

  • Tuổi thọ: 6-12 tháng

Lõi lọc than hoạt tính CTO: 150.000đ – 400.000đ

  • Chức năng: Lọc tinh hơn GAC, khử clo hiệu quả

  • Dạng khối ép: Mật độ cao, lọc tốt hơn

  • Tuổi thọ: 6-12 tháng

Lõi Lọc Tiên Tiến

Màng lọc sợi rỗng (UF): 300.000đ – 800.000đ

  • Kích thước lỗ: 0.01-0.1 micron

  • Chức năng: Loại bỏ 99.99% vi khuẩn, virus

  • Ưu điểm: Giữ nguyên khoáng chất tự nhiên

  • Tuổi thọ: 12-24 tháng

  • Kích thước lỗ: 0.0001 micron

  • Chức năng: Lọc 99.9% tạp chất, tạo nước tinh khiết

  • Tuổi thọ: 18-36 tháng

Lõi lọc ion kiềm: 200.000đ – 500.000đ

  • Chức năng: Bổ sung khoáng chất, cân bằng pH

  • Tuổi thọ: 12-18 tháng

Vòi và Phụ Kiện Chuyên Dụng

Vòi RO Inox 304

Đặc điểm kỹ thuật:
  • Chất liệu: Inox 304 cao cấp, không chứa chì

Stainless steel inox 304 faucet for RO water filtration systems
  • Thiết kế: Cổ ngỗng, dễ sử dụng

  • Áp lực: 0.75 MPA

  • Kết nối: 3 chấu/1/4″

  • Giá: 250.000đ – 500.000đ

Ưu điểm:

  • An toàn: Không gỉ sét, không ăn mòn

  • Vệ sinh: Dễ làm sạch, không bám bẩn

  • Linh hoạt: Lắp được nhiều vị trí

Vòi Bình Lọc Đồng Mạ Chrome

Thông số:

  • Chất liệu: Đồng đúc nguyên khối + mạ chrome

  • Cơ chế: Tay gạt 90 độ

  • Kết nối: Ren ngoài 3/8″ (17mm)

  • Giá: 120.000đ – 300.000đ

Phụ Kiện Hỗ Trợ

Cốc lọc (Housing): 150.000đ – 500.000đ

  • Kích thước: 10″, 20″ tiêu chuẩn

  • Chất liệu: Nhựa trong hoặc inox

  • Chức năng: Chứa và bảo vệ lõi lọc

Khớp nối nhanh: 15.000đ – 50.000đ

  • Kích thước: φ6mm, φ8mm

  • Chức năng: Kết nối ống dẫn nước

  • Ưu điểm: Lắp đặt nhanh, không rò rỉ

Van điện từ: 200.000đ – 500.000đ

  • Chức năng: Điều khiển dòng nước tự động

  • Ứng dụng: Hệ thống RO, lọc tự động

Quy Trình Xử Lý Nước Tại Vòi

Giai Đoạn 1: Lọc Thô

Lõi PP 5 micron:

  • Loại bỏ cặn bẩn, rỉ sét, đất cát

  • Bảo vệ các lõi lọc phía sau

  • Cải thiện độ trong của nước

Giai Đoạn 2: Khử Hóa Chất

Than hoạt tính:

  • Khử clo dư trong nước máy

  • Loại bỏ chất hữu cơ, mùi vị lạ

  • Hấp thụ kim loại nặng như chì, thủy ngân

Giai Đoạn 3: Lọc Vi Sinh

Màng sợi rỗng:

  • Loại bỏ 99.99% vi khuẩn, virus

  • Giữ nguyên khoáng chất tự nhiên

  • Kích thước lỗ 0.01-0.1 micron

Giai Đoạn 4: Tinh Chế (Tùy chọn)

Lõi T33/Post Carbon:

  • Cải thiện hương vị cuối cùng

  • Loại bỏ mùi dư từ quá trình lọc

  • Đảm bảo nước ngọt mát tự nhiên

Hướng Dẫn Lựa Chọn Phù Hợp

Cho Gia Đình Nhỏ (2-4 người)

Thiết bị cơ bản:

  • Sawa S85PC hoặc tương tự: 250.000đ – 400.000đ

  • Lõi lọc thay thế: 100.000đ/bộ

  • Chi phí vận hành: ~300.000đ/năm

Cho Gia Đình Trung Bình (4-6 người)

Thiết bị trung cấp:

  • Mitsubishi EF201/EF401: 1.200.000đ – 2.300.000đ

  • Công suất: 600-900 lít

  • Tuổi thọ: 3-6 tháng

Thiết bị cao cấp:

  • Panasonic TK-CJ300: ~3.500.000đ

  • Công suất: 4000 lít (1 năm sử dụng

  • Hiệu quả: Gấp 4 lần công nghệ thông thường

Bảo Trì và Thay Thế

Chu Kỳ Thay Lõi Lọc

Lõi PP: 3-6 tháng

  • Dấu hiệu: Nước chảy chậm, có cặn

  • Chi phí: 80.000đ – 200.000đ

Than hoạt tính: 6-12 tháng

  • Dấu hiệu: Nước có mùi clo trở lại

  • Chi phí: 120.000đ – 400.000đ

Màng UF: 12-24 tháng

  • Dấu hiệu: Lưu lượng giảm mạnh

  • Chi phí: 300.000đ – 800.000đ

Vệ Sinh Định Kỳ

Hàng tuần:

  • Lau sạch bề mặt thiết bị

  • Kiểm tra kết nối, van khóa

Hàng tháng:

  • Kiểm tra chất lượng nước đầu ra

  • Sử dụng bút đo TDS

Lợi Ích Kinh Tế

So Sánh Chi Phí

Nước đóng chai:

  • Chi phí: ~3.000đ/lít

  • Năm: ~10.950.000đ (10 lít/ngày)

Thiết bị lọc tại vòi:

  • Đầu tư ban đầu: 250.000đ – 4.000.000đ

  • Vận hành hàng năm: 300.000đ – 800.000đ

  • Tiết kiệm: 85-95% so với nước chai

Lợi Ích Môi Trường

  • Giảm rác thải: Không còn chai nhựa

  • Tiết kiệm năng lượng: Không cần đun sôi

  • Bảo vệ nguồn nước: Sử dụng trực tiếp nước máy

Tiêu Chuẩn Chất Lượng

Chứng Nhận Quốc Tế

NSF/ANSI (Mỹ):

  • NSF 42: Lọc clo, mùi vị

  • NSF 53: Lọc kim loại nặng, tạp chất

JIS S 3201 (Nhật Bản):

  • Tiêu chuẩn chất lượng nước sinh hoạt

  • Đảm bảo an toàn sức khỏe

QCVN Việt Nam:

  • QCVN 01:2009/BYT: Nước sinh hoạt

  • QCVN 6-1:2010/BYT: Nước uống đóng chai

Xu Hướng Công Nghệ Mới

Công Nghệ Thông Minh

  • Màn hình LCD: Hiển thị tuổi thọ lõi lọcCảnh báo thay lõi: Tự động nhắc nhở

  • Đếm lượng nước: Theo dõi sử dụng chính xác

Vật Liệu Tiên Tiến

  • Màng Nano: Lọc tốt hơn, tuổi thọ cao

  • Than hoạt tính sợi: Hiệu quả gấp đôi

  • Composite cao cấp: Chống vi khuẩn

Loại thiết bị Giá từ (VNĐ) Giá đến (VNĐ) Thương hiệu phổ biến
Thiết bị lọc nước tại vòi cơ bản 250.000 500.000 Sawa, Philips, Aqua
Thiết bị lọc nước tại vòi trung cấp 800.000 1.500.000 Mitsubishi, Panasonic
Thiết bị lọc nước tại vòi cao cấp 2.000.000 4.000.000 Mitsubishi EF102, Panasonic TK-CJ300
Vòi RO inox 304 250.000 500.000 Avina, Song Toàn, Đại Việt
Vòi bình lọc đồng mạ chrome 120.000 300.000 Song Toàn, Karofi
Đầu nối và adapter 50.000 200.000 Các hãng

Kết Luận

Vật tư xử lý nước uống tại vòi là giải pháp tiết kiệm, tiện lợi và hiệu quả cho việc cung cấp nước sạch tại gia đình. Với mức đầu tư từ 250.000đ đến 4.000.000đ, bạn có thể có nguồn nước sạch, an toàn ngay tại vòi.

Khuyến nghị:

  • Gia đình nhỏ: Chọn thiết bị cơ bản 250.000đ – 500.000đ

  • Gia đình trung bình: Đầu tư thiết bị trung cấp 1.000.000đ – 2.500.000đ

  • Gia đình lớn: Lựa chọn cao cấp 2.500.000đ – 4.000.000đ

Việc đầu tư vào hệ thống lọc nước tại vòi không chỉ bảo vệ sức khỏe mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí mua nước đóng chai trong dài hạn, đồng thời bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu rác thải nhựa.

Để lại một bình luận

Facebook (24h/7)
Zalo (24h/7)
0904210508 (24h/7)
Home