Trong thời đại công nghiệp hóa hiện đại, việc xử lý nước thải đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng. Nước thải từ các ngành công nghiệp, sinh hoạt và y tế chứa nhiều chất ô nhiễm và vi khuẩn gây bệnh, nếu không được xử lý kỹ lưỡng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng. Bài viết này nhằm cung cấp báo giá hệ thống xử lý nước thải cho các loại nước thải khác nhau, giúp độc giả lựa chọn hệ thống phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Tổng quan về hệ thống xử lý nước thải
Quá trình xử lý nước thải bao gồm nhiều bước cơ bản như lọc sơ bộ, lọc tinh, xử lý hoá học, xử lý sinh học và xử lý cuối cùng. Mỗi bước nhằm loại bỏ các chất ô nhiễm và vi khuẩn gây bệnh khác nhau, đảm bảo nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn về môi trường và sức khỏe.
Hiện nay, có nhiều công nghệ xử lý nước thải phổ biến và hiệu quả, bao gồm hệ thống xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học, hệ thống xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học và hệ thống xử lý nước thải bằng phương pháp vật lý. Mỗi công nghệ có ưu và nhược điểm riêng, tùy thuộc vào loại nước thải và yêu cầu về chất lượng xử lý mà doanh nghiệp và hộ gia đình lựa chọn hệ thống phù hợp.
Bảng báo giá hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, sinh hoạt, y tế
Nước thải công nghiệp là nước thải phát sinh từ quá trình sản xuất, chế biến và chuyển hóa nguyên liệu trong các ngành công nghiệp. Nước thải này thường chứa nhiều chất ô nhiễm như hóa chất, kim loại nặng, dầu mỡ và vi khuẩn gây bệnh. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành hệ thống xử lý nước thải công nghiệp bao gồm công suất xử lý, công nghệ xử lý, độ khó của việc xử lý và chi phí vận hành, bảo trì.
Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của con người, bao gồm nước thải từ nhà bếp, nhà vệ sinh, giặt giũ và tắm rửa. Nước thải này chứa nhiều chất ô nhiễm như dầu mỡ, chất hữu cơ, vi khuẩn và virus gây bệnh. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt bao gồm công suất xử lý, công nghệ xử lý và chi phí vận hành, bảo trì.
Nước thải y tế là nước thải phát sinh từ các hoạt động trong bệnh viện, phòng khám, phòng xét nghiệm và các cơ sở y tế khác. Nước thải này chứa nhiều chất ô nhiễm như hóa chất, dược phẩm, chất hữu cơ, vi khuẩn, virus và các tác nhân gây bệnh khác. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành hệ thống xử lý nước thải y tế bao gồm công suất xử lý, công nghệ xử lý, độ khó của việc xử lý và chi phí vận hành, bảo trì.
Dưới đây là đơn giá xử lý nước thải khu công nghiệp cụ thể tương ứng với từng công suất xử lý:
STT | Loại nước thải | Công suất
(m3/ngày) |
Đơn giá tham khảo
(vnđ/m3) |
1 | Hệ thống xử lý nước thải dệt nhuộm | 500 – 800 | 2.200.000 – 2.500.000 |
1000 – 2000 | 2.000.000 – 2.200.000 | ||
>2000 | 1.500.000 | ||
2 | Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt | 40 – 50 | 4.000.000 |
60 – 100 | 3.000.000 – 3.500.000 | ||
100 – 200 | 2.500.000 – 3.000.000 | ||
> 500 | 2.000.000 | ||
3 | Nước thải chăn nuôi heo | 100 | 4.000.000 |
200 | 3.000.000 | ||
300 – 500 | 2.200.000 – 2.500.000 | ||
800 – 1500 | 1.600.000 – 2.000.000 | ||
> 2000 | < 1.500.000 | ||
4 | Nước thải chế biến thực phẩm | 50 – 100 | 3.000.000 – 3.500.000 |
100 – 200 | 2.700.000 – 3.000.000 | ||
200 – 500 | 2.500.000 – 2.700.000 | ||
> 500 | < 2.500.000 | ||
5 | Nước thải y tế | <50 | 4.000.000 |
50 – 100 | 2.800.000 – 3.200.000 | ||
100 – 200 | 2.400.000 – 2.800.000 | ||
200 – 500 | 2.000.000 – 2.400.000 | ||
> 500 | < 2.000.000 | ||
6 | Nước thải phòng khám đa khoa | 2 | 20.000.000 |
4 – 10 | 10.000.000 – 13.000.000 | ||
10 – 25 | 7.000.000 – 10.000.000 | ||
> 25 | < 7.000.000 | ||
7 | Xử lý nước thải thủy sản | <50 | 4.500.000 |
50 – 100 | 4.000.000 – 4.500.000 | ||
100 – 200 | 3.500.000 – 4.000.000 | ||
200 – 500 | 3.000.000 – 3.500.000 | ||
> 500 | < 3.000.000 | ||
8 | Xử lý nước thải mực in | < 3 | < 10.000.000 |
4 – 10 | 7.000.000 – 10.000.000 | ||
10 – 25 | 6.000.000 – 7.000.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá hệ thống xử lý nước thải trên chỉ là mức phí tham khảo.
Mức phí trên đã bao gồm thiết kế, lắp đặt, vật tư, nuôi cấy vi sinh, thử nghiệm hệ thống, vận hành và bàn giao công nghệ.
Đơn giá xử lý nước thải khu công nghiệp
Ngoài ra, đơn giá xử lý nước thải khu công nghiệp cũng tùy vào mức ô nhiễm của nước thải đầu ra:
- Khoảng 3.500đ/m3 với nước thải công nghiệp có hàm lượng COD trong nước thải từ 200 – 1000mg/L.
- Áp dụng mức 12.000đ/m3 là giá xử lý nước thải công nghiệp có COD từ 1000 – 2000mg/L.
- Khoảng 18.000đ/m3 khi mức nước thải có hàm lượng COD từ 2000 – 3000mg/L.
- Khoảng 31.000đ/m3 áp dụng với hệ thống lọc nước thải công nghiệp có mức COD trên 3000mg/L.
Mức phí trên đây mang tính chất tham khảo, tùy từng cơ sở vật chất và điều kiện thực tế. Để được tư vấn và lựa chọn những thiết bị phù hợp, hãy liên hệ với các chuyên gia của Toàn Á chúng tôi để được hỗ trợ.
Chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải gồm các hạng mục nào?
Để có được báo giá chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải thì cần biết nó bao gồm các hạng mục nào.
Phí xây dựng hố thu gom
Bao gồm đường ống và cống để dẫn nước thải từ các nơi chứa nước thải trước đó dẫn về hệ thống xử lý nước thải.
Xây dựng cụm bể xử lý
Bao gồm ngân sách để xây dựng các cụm bể xử lý bằng nguyên liệu bê tông cốt thép, composite, gạch, thép. Đó là những hệ thống cơ bản thông thường.
Còn đối với nước thải chăn nuôi, do có tính chất đặc thù hơn nên sẽ cần thêm hệ thống biogas, máy tách phân và các thiết bị khác đi kèm.
Giá thiết bị, đường ống
Tại đây, sẽ có các báo giá cần thiết cho nhiều vấn đề như hệ thống, đường ống công nghệ, đường điện và cả nhân công lắp đặt.
Phí vận hành, chuyển giao công nghệ
Cuối cùng, chi phí xử lý nước thải công nghiệp còn có phí vận hành ban đầu, hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp.
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo yêu cầu cụ thể của từng dự án.
Lưu ý khi lựa chọn hệ thống xử lý nước thải công nghiệp
- Xác định nhu cầu công suất xử lý và loại chất ô nhiễm cần loại bỏ.
- Tìm hiểu về các công nghệ xử lý phổ biến và hiệu quả cho loại nước thải của mình.
- Đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và bảo trì so với ngân sách dự kiến.
- Kết hợp nhiều công nghệ xử lý để đạt hiệu quả cao nhất.
Lưu ý khi lựa chọn hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
- Xác định nhu cầu công suất xử lý và loại chất ô nhiễm cần loại bỏ.
- Tìm hiểu về các công nghệ xử lý phổ biến và hiệu quả cho loại nước thải của mình.
- Đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và bảo trì so với ngân sách dự kiến.
- Kết hợp nhiều công nghệ xử lý để đạt hiệu quả cao nhất.
Lưu ý khi lựa chọn hệ thống xử lý nước thải y tế
- Xác định nhu cầu công suất xử lý và loại chất ô nhiễm cần loại bỏ.
- Tìm hiểu về các công nghệ xử lý phổ biến và hiệu quả cho loại nước thải của mình.
- Đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và bảo trì so với ngân sách dự kiến.
- Kết hợp nhiều công nghệ xử lý để đạt hiệu quả cao nhất.
Kết luận
Việc lựa chọn hệ thống xử lý nước thải phù hợp cho từng loại nước thải là công việc quan trọng, góp phần bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng. Trước khi lựa chọn hệ thống xử lý nước thải, doanh nghiệp và hộ gia đình cần xác định rõ nhu cầu công suất xử lý, loại chất ô nhiễm cần loại bỏ và ngân sách dự kiến. Ngoài ra, việc tìm hiểu về các công nghệ xử lý phổ biến và hiệu quả cũng là điều cần thiết để đưa ra quyết định chính xác.
Hy vọng thông qua bài viết này, độc giả đã có cái nhìn tổng quát về giá thành hệ thống xử lý nước thải cho các loại nước thải khác nhau và hiểu rõ hơn về các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành. Chúc các bạn thành công trong việc lựa chọn và triển khai hệ thống xử lý nước thải phù hợp với nhu cầu của mình.